ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN
Đăng ký ngay để nhận ưu đãi
Bạn đang tìm kiếm dịch vụ internet nhanh, ổn định với giá tốt nhất? Hãy chọn Viettel Internet – giải pháp hoàn hảo cho gia đình & doanh nghiệp!
🔥 TẠI SAO NÊN CHỌN INTERNET VIETTEL?
✅ Tốc độ siêu nhanh – Kết nối mượt mà, không lo giật lag.
✅ Đường truyền ổn định – Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
✅ Trang bị modem Wi-Fi 2 băng tần miễn phí.
✅ Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, tận tâm, chuyên nghiệp.
✅ Nhiều gói cước linh hoạt, phù hợp với mọi nhu cầu.
🎁 ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT KHI ĐĂNG KÝ HÔM NAY!
📌 Tặng thêm từ 01 đến 02 tháng cước miễn phí khi đăng ký 6 tháng hoặc 12 tháng.
📌 Tặng ngay tối đa 04 thiết bị camera!
📌 Lắp đặt nhanh chóng, chỉ trong 24h!
📲 ĐĂNG KÝ NGAY – NHẬN NGAY ƯU ĐÃI HẤP DẪN!
Liên hệ ngay: 0986.299.900 để được hỗ trợ nhanh chóng




GÓI CƯỚC CÁ NHÂN VÀ HỘ GIA ĐÌNH
A/ Bảng giá internet đơn lẻ
Gói cước (băng thông) |
Giá cước Internet tuyến huyện | Giá cước Internet tuyến quận | Thiết bị cung cấp |
HOME (150 Mbps) |
165.000 đ | Không áp dụng | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN1 (200 Mbps) |
180.000 đ | 220.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN2 (Tối thiểu 300 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
229.000 đ | 245.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN3 (Tối thiểu 400 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
279.000 đ | 330.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
STAR1 (200 Mbps) |
210.000 đ | 255.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 1 home wifi |
STAR2 (Tối thiểu 300 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
245.000 đ | 289.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 2 home wifi |
STAR3 (Tối thiểu 400 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
299.000 đ | 359.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 3 home wifi |
- Phí hòa mạng: 300.000 đ
- Trả trước 6 tháng tặng 0 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng
Giá cước trên đã bao gồm VAT
B/ Bảng giá combo internet và truyền hình tuyến huyện
Gói cước (băng thông) | Giá cước internet và truyền hình Không đầu thu | Giá cước internet và truyền hình Có đầu thu
(Điều khiển hỗ trợ giọng nói) |
Thiết bị cung cấp |
HOME (150 Mbps) |
195.000 đ | 225.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN1 (200 Mbps) |
210.000 đ | 240.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN2 (Tối thiểu 300 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
259.000 đ | 289.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN3 (Tối thiểu 400 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
309.000 đ | 339.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
STAR1 (200 Mbps) |
240.000 đ | 270.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 1 home wifi |
STAR2 (250Mbps) |
275.000 đ | 305.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 2 home wifi |
STAR3 (Tối thiểu 400 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
329.000 đ | 359.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 3 home wifi |
- Phí hòa mạng: 300.000 đ
- Trả trước 6 tháng tặng 0 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng
Giá cước trên đã bao gồm VAT
C/ Bảng giá combo internet và truyền hình tuyến quận
Gói cước (băng thông) | Giá cước internet và truyền hình Không đầu thu | Giá cước internet và truyền hình Có đầu thu
(Điều khiển hỗ trợ giọng nói) |
Thiết bị cung cấp |
SUN1 (200 Mbps) |
250.000 đ | 280.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN2 (Tối thiểu 300 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
275.000 đ | 305.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN3 (Tối thiểu 400 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
360.000 đ | 390.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
STAR1 (200 Mbps) |
285.000 đ | 315.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 1 home wifi |
STAR2 (Tối thiểu 300 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
319.000 đ | 349.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 2 home wifi |
STAR3 (Tối thiểu 400 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
389.000 đ | 419.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 3 home wifi |
- Phí hòa mạng: 300.000 đ
- Trả trước 6 tháng tặng 0 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng
Giá cước trên đã bao gồm VAT
BẢNG GIÁ TRUYỀN HÌNH
TRUYỀN HÌNH VIETTEL | HÀ NỘI | CÁC TỈNH THÀNH KHÁC |
Gói truyền hình không đầu thu | 30.000 đ/tháng | |
Gói truyền hình có đầu thu (Điều khiển hỗ trợ giọng nói) | 60.000 đ/tháng | |
Gói kết hợp K+ | 203.000 đ/tháng |
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Trả trước 6 tháng tặng 0 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng
Giá cước trên đã bao gồm VAT

GÓI CƯỚC DOANH NGHIỆP KHÔNG CẦN IP TĨNH
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Cước trọn gói |
PRO1 | 200 Mbps/ 2 Mbps | 350.000 đ |
PRO2 | 500 Mbps/ 5 Mbps | 500.000 đ |
MESHPRO 1 | 400 Mbps/ 2 Mbps
(có thêm 01 mesh wifi) |
400.000 đ |
MESHPRO 2 | 500Mbps/ 5 Mbps
(có thêm 02 mesh wifi)) |
600.000 đ |
- Phí hòa mạng: 300.000 đ
- Trả trước 6 tháng tặng 01 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 02 tháng
- Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ wifi6
Giá cước trên đã bao gồm VAT

GÓI CƯỚC DOANH NGHIỆP CẦN IP TĨNH
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Cước trọn gói |
VIP200 (IP Tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 800.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) | 500Mbps / 10Mbps | 1.900.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 1 Block/30) | 600Mbps / 30Mbps | 6.600.000đ |
F200N (IP tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 1.100.000đ |
F200Basic (IP tĩnh) | 200Mbps / 8Mbps | 2.200.000đ |
F200Plus (IP tĩnh) | 200Mbps / 12Mbps | 4.400.000đ |
F300N (IP tĩnh + 4 IP LAN) | 300Mbps / 16Mbps | 6.050.000đ |
F300Basic (IP tĩnh + 4 IP LAN) | 300Mbps / 22Mbps | 7.700.000đ |
F300Plus (IP tĩnh + 8 IP LAN) | 300Mbps / 30Mbps | 9.900.000đ |
F500Basic (IP tĩnh + 8 IP LAN) | 500Mbps / 40Mbps | 13.200.000đ |
F500Plus (IP tĩnh + 8 IP LAN) | 500Mbps / 50Mbps | 17.600.000đ |
- Phí hòa mạng: 300.000 đ
- Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng
- Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ wifi6
Giá cước trên đã bao gồm VAT
B/ Bảng giá combo internet truyền hình tuyến huyện
Gói cước (băng thông) | Giá cước internet và truyền hình Không đầu thu | Giá cước internet và truyền hình Có đầu thu
(Điều khiển hỗ trợ giọng nói) |
Thiết bị cung cấp |
HOME (150 Mbps) |
195.000 đ | 225.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN1 (200 Mbps) |
210.000 đ | 240.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN2 (Tối thiểu 300 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
259.000 đ | 289.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN3 (Tối thiểu 400 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
309.000 đ | 339.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
STAR1 (200 Mbps) |
240.000 đ | 270.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 1 home wifi |
STAR2 (Tối thiểu 300 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
275.000 đ | 305.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 2 home wifi |
STAR3 (Tối thiểu 400 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
329.000 đ | 359.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 3 home wifi |
- Phí hòa mạng: 300.000 đ
- Trả trước 6 tháng tặng 0 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng
Giá cước trên đã bao gồm VAT
C/ Bảng giá combo internet truyền hình tuyến quận
Gói cước (băng thông) | Giá cước internet và truyền hình Không đầu thu | Giá cước internet và truyền hình Có đầu thu
(Điều khiển hỗ trợ giọng nói) |
Thiết bị cung cấp |
SUN1 (200 Mbps) |
250.000 đ | 280.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN2 (Tối thiểu 300 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
275.000 đ | 305.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN3 (Tối thiểu 400 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
360.000 đ | 390.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
STAR1 (200 Mbps) |
285.000 đ | 315.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 1 home wifi |
STAR2 (Tối thiểu 300 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
319.000 đ | 349.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 2 home wifi |
STAR3 (Tối thiểu 400 Mbps, tối đa lên tới 1Gbps) |
389.000 đ | 419.000 đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 3 home wifi |
- Phí hòa mạng: 300.000 đ
- Trả trước 6 tháng tặng 0 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng
Giá cước trên đã bao gồm VAT
BẢNG GIÁ TRUYỀN HÌNH
TRUYỀN HÌNH VIETTEL | HÀ NỘI | CÁC TỈNH THÀNH KHÁC |
Gói truyền hình không đầu thu | 30.000 đ/tháng | |
Gói truyền hình có đầu thu – Điều khiển hỗ trợ giọng nói | 60.000 đ/tháng | |
Gói kết hợp K+ | 203.000 đ/tháng |
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Trả trước 6 tháng tặng 0 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng
Giá cước trên đã bao gồm VAT

TỔNG ĐÀI LẮP MẠNG VIETTEL HÀ NỘI
Lắp mạng Viettel là dịch vụ đăng ký Internet tốc độ cao do Tập đoàn Công Nghiệp – Viễn thông Quân Đội (Viettel) cung cấp. Là thương hiệu số 1 tại Việt Nam, Viettel có cơ sở hạ tầng, mạng lưới phủ sóng khắp cả nước. Luôn đi đầu trong lĩnh vực nghiên cứu và áp dụng các công nghệ hiện đại, dành cho khách hàng những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.Internet Cáp quang Viettel cho tốc độ ổn định nhất với băng thông có tốc độ download lẫn upload ngang bằng nhau có thể lên tới 2.488 Gbps. Với chất lượng và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất, mạng cáp quang Viettel luôn được đông đảo khách hàng và các chuyên gia đánh giá cao.
CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ WIFI INTERNET – CÁP QUANG
Nhanh Chóng – Dễ Dàng – Tiện Lợi

1. Gọi ngay 0986.299.900
Nhân viên VIETTEL sẽ khảo sát, tư vấn và ký hợp đồng. Lắp đặt nhanh trong vòng 24h.

2. Chuẩn bị giấy tờ
Thủ tục đơn giản. Chỉ cần Căn cước công dân đối với khách hàng cá nhân và GPKD đối với khách hàng Doanh Nghiệp
CÁC GÓI DỊCH VỤ INTERNET
165.000 đồng/tháng Tốc độ 100 Mbps
180.000 đồng/tháng Tốc độ 150 Mbps
229.000 đồng/tháng Tốc độ 250 Mbps
279.000 đồng/tháng Tốc độ >=300 Mbps
QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA CHÚNG TÔI
TƯ VẤN GẶP GỠ KHÁCH HÀNG
Nhân viên kinh doanh tiếp nhận thông tin khách hàng và lắng nghe yêu cầu cung cấp dịch vụ từ khách hàng

KIỂM TRA
Kiểm tra hạ tầng
Nếu không lắp được báo lại khách hàng
Lắp được thì hẹn lịch với khách hàng ký hợp đồng chuyển

NHẬN HỢP ĐỒNG
Nhận hợp đồng lên hệ thống, chuyển tiền sang kế toán và làm phiếu

XUẤT VẬT TƯ
Xuất vật tư cho kỹ thuật mang đi triển khai cho khách hàng

NGHIỆM THU
Nghiệm thu và hoàn tất thanh toán

BẢO HÀNH
Bảo hành trong suốt quá trình sử dụng


XUẤT VẬT TƯ
Xuất vật tư cho kỹ thuật mang đi triển khai cho khách hàng

NGHIỆM THU
Nghiệm thu và hoàn tất thanh toán

BẢO HÀNH
Bảo hành trong suốt quá trình sử dụng
LÝ DO BẠN NÊN CHỌN CHÚNG TÔI

THÔNG TIN ĐẦY ĐỦ

DỊCH VỤ CHUYÊN NGHIỆP

GIÁ CẢ PHẢI CHĂNG
